Thông tin cụ thể về Rotuyn lái trong Mercedes-Benz C, E, CLS, S, CLK A2303380015
Rotuyn lái trong A2303380015 là một bộ phận quan trọng trong hệ thống lái, đóng vai trò kết nối và truyền lực giữa các bộ phận, giúp xe duy trì sự ổn định và khả năng điều khiển chính xác trong mọi điều kiện vận hành. Sản phẩm được thiết kế với tiêu chuẩn cao, đảm bảo độ bền và hiệu suất vượt trội.
Đặc điểm và tính năng nổi bật
- Thiết kế tối ưu: Được chế tạo theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt của Mercedes-Benz, đảm bảo độ khớp hoàn hảo với hệ thống lái.
- Chất liệu cao cấp: Sử dụng vật liệu bền bỉ, chịu lực tốt, giúp tăng tuổi thọ và giảm thiểu chi phí bảo dưỡng.
- Hiệu suất vượt trội: Hỗ trợ xe vận hành mượt mà, giảm thiểu rung lắc và đảm bảo độ chính xác khi đánh lái.
Thông tin kỹ thuật chi tiết
- Chiều dài khớp trục: 243 mm
- Kích thước ren 1: MM14X1.5 RHT
- Kích thước ren 2: MM16X1.5 RHT
- Mã sản phẩm ghép đôi: 240164
- Trọng lượng: 0,546 kg
- Mã thay thế: A2203380715, A2203380915, A0160310002, A2203380615
Giá bán
Rotuyn lái trong A2303380015 hiện được Phụ Tùng Đức Anh cung cấp với mức giá chỉ từ 500.000 VNĐ
Khi mua sản phẩm, khách hàng có thể nhận ngay ưu đãi đặc biệt như giảm giá khi mua kèm các phụ tùng liên quan hoặc sử dụng dịch vụ lắp đặt. Đội ngũ chuyên gia của cửa hàng luôn sẵn sàng tư vấn miễn phí, hỗ trợ bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất. Liên hệ ngay qua Zalo/Hotline: 0989917746 để được báo giá chi tiết và hỗ trợ nhanh chóng!
Các mẫu xe phù hợp với Rotuyn lái trong Mercedes-Benz A2303380015
Sản phẩm được thiết kế tương thích với nhiều dòng xe Mercedes-Benz, bao gồm:
| Nhà sản xuất | Dòng | Nền tảng | Loạixe | Dòng xe | KW / HP / CC / Mã động cơ |
|
C-CLASS
|
W203
|
C 180 (203.035) | 10.2000 – 05.2002 | 95 / 129 / 1998 / | |
| C 180 Kompressor (203.046) | 05.2002 – 02.2007 | 105 / 143 / 1796 / | |||
| C 200 Kompressor (203.042) | 05.2002 – 02.2007 | 120 / 163 / 1796 / | |||
| C 200 Kompressor (203.045) | 05.2000 – 06.2002 | 120 / 163 / 1998 / | |||
| C 220 CDI (203.006, 203.008) | 05.2000 – 02.2007 | 105 / 143 / 2148 / | |||
| C 220 CDI (203.008) | 04.2003 – 02.2007 | 110 / 150 / 2148 / | |||
| C 230 (203.052) | 01.2005 – 02.2007 | 150 / 204 / 2496 / | |||
| C 230 Kompressor (203.040) | 02.2004 – 02.2007 | 141 / 192 / 1796 / | |||
|
C-CLASS Coupe
|
CL203
|
C 180 Kompressor (203.746) | 05.2002 – 05.2008 | 105 / 143 / 1796 / | |
| C 200 CGI Kompressor (203.743) | 03.2003 – 05.2008 | 125 / 170 / 1796 / | |||
| C 220 CDI (203.708) | 02.2004 – 05.2008 | 110 / 150 / 2148 / | |||
| C 230 Kompressor (203.740) | 05.2002 – 05.2008 | 141 / 192 / 1796 / | |||
| C 230 Kompressor (203.747) | 03.2001 – 05.2002 | 145 / 197 / 2295 / | |||
|
C-CLASS T-Model
|
S203
|
C 200 Kompressor (203.245) | 03.2001 – 05.2002 | 120 / 163 / 1998 / | |
| C 220 CDI (203.206, 203.208) | 03.2001 – 08.2007 | 105 / 143 / 2148 / | |||
| CLC-CLASS | CL203 | CLC 200 Kompressor (203.741) | 05.2008 – 06.2011 | 135 / 184 / 1796 / | |
|
CLK
|
C209
|
CLK 200 Kompressor (209.342) | 09.2002 – 05.2009 | 120 / 163 / 1796 / | |
| CLK 500 (209.375) | 06.2002 – 05.2009 | 225 / 306 / 4966 / | |||
|
CLK Xe mui trần
|
A209
|
CLK 200 Kompressor (209.442) | 02.2003 – 03.2010 | 120 / 163 / 1796 / | |
| CLK 240 (209.461) | 02.2003 – 03.2010 | 125 / 170 / 2597 / | |||
|
CLS
|
C219
|
CLS 350 (219.356) | 10.2004 – 12.2010 | 200 / 272 / 3498 / | |
| CLS 500 (219.375) | 10.2004 – 12.2010 | 225 / 306 / 4966 / | |||
|
E-CLASS
|
W211
|
E 200 Kompressor (211.042) | 11.2002 – 12.2008 | 120 / 163 / 1796 / | |
| E 220 CDI (211.006) | 03.2002 – 12.2008 | 110 / 150 / 2148 / | |||
| E 230 (211.052) | 09.2007 – 12.2008 | 150 / 204 / 2496 / | |||
| E 240 (211.061) | 03.2002 – 12.2008 | 130 / 177 / 2597 / | |||
| E 280 (211.054) | 03.2005 – 12.2008 | 170 / 231 / 2996 / | |||
| E 320 (211.065) | 03.2002 – 12.2008 | 165 / 224 / 3199 / | |||
| E 55 AMG Kompressor (211.076) | 10.2002 – 12.2008 | 350 / 476 / 5439 / | |||
|
E-CLASS T-Model
|
S211
|
E 200 Kompressor (211.241) | 04.2006 – 07.2009 | 135 / 184 / 1796 / | |
| E 200 T Kompressor (211.242) | 03.2003 – 07.2009 | 120 / 163 / 1796 / | |||
| E 240 T (211.261) | 03.2003 – 07.2009 | 130 / 177 / 2597 / | |||
| E 280 T (211.254) | 03.2005 – 07.2009 | 170 / 231 / 2996 / | |||
| E 55 T AMG Kompressor (211.276) | 07.2003 – 07.2009 | 350 / 476 / 5439 / | |||
|
S-CLASS
|
W220, V220
|
S 280 (220.063, 220.163) | 10.1998 – 08.2005 | 150 / 204 / 2799 / | |
| S 320 (220.065, 220.165) | 10.1998 – 08.2005 | 165 / 224 / 3199 / | |||
| S 320 CDI (220.025, 220.125) | 09.2002 – 08.2005 | 150 / 204 / 3222 / | |||
| S 320 CDI (220.026, 220.126) | 08.1999 – 09.2002 | 145 / 197 / 3222 / | |||
| S 350, S 350 L (220.067, 220.167) | 09.2002 – 08.2005 | 180 / 245 / 3724 / | |||
| S 500, S 500 L (220.075, 220.175, 220.875) | 10.1998 – 08.2005 | 225 / 306 / 4966 / | |||
| S 55 AMG (220.073, 220.173) | 04.1999 – 08.2005 | 265 / 360 / 5439 / | |||
|
S-CLASS Coupe
|
C215
|
CL 500 (215.375) | 03.1999 – 03.2006 | 225 / 306 / 4966 / | |
| CL 55 AMG (215.373) | 10.1999 – 03.2006 | 265 / 360 / 5439 / | |||
| CL 55 AMG Kompressor (215.374) | 06.2002 – 03.2006 | 368 / 500 / 5439 / | |||
|
SL
|
R230
|
350 (230.456) | 03.2006 – 01.2012 | 200 / 272 / 3498 / | |
| 350 (230.458) | 04.2008 – 01.2012 | 232 / 316 / 3498 / | |||
| 350 (230.467) | 03.2003 – 01.2012 | 180 / 245 / 3724 / | |||
| 500 (230.471) | 03.2006 – 01.2012 | 285 / 388 / 5461 / | |||
| 500 (230.475) | 10.2001 – 01.2012 | 225 / 306 / 4966 / | |||
| 55 AMG (230.474) | 10.2001 – 06.2002 | 350 / 476 / 5439 / | |||
| 600 (230.476) | 04.2003 – 01.2012 | 368 / 500 / 5513 / | |||
| 600 (230.477) | 03.2006 – 01.2012 | 380 / 517 / 5513 / |
Với sự tương thích hoàn hảo, Rotuyn lái trong A2303380015 đảm bảo hiệu suất tối ưu và duy trì sự ổn định cho hệ thống lái trên các dòng xe này.
Hướng dẫn lắp đặt Rotuyn lái trong Mercedes-Benz A2303380015
Việc lắp đặt Rotuyn lái trong A2303380015 yêu cầu tay nghề kỹ thuật chuyên môn cao để đảm bảo chính xác và an toàn. Dưới đây là hướng dẫn cơ bản:
- Kiểm tra phụ tùng: Đảm bảo các phụ tùng xe không có dấu hiệu hư hỏng hoặc sai lệch trước khi lắp đặt.
- Tháo rời bộ phận cũ: Sử dụng dụng cụ chuyên dụng để tháo rotuyn lái cũ một cách cẩn thận.
- Lắp đặt sản phẩm mới: Lắp rotuyn lái mới đúng vị trí, siết chặt các mối nối ren theo thông số kỹ thuật.
- Căn chỉnh hệ thống lái: Sau khi lắp đặt, căn chỉnh lại hệ thống để đảm bảo bánh xe cân bằng và hoạt động ổn định.
- Kiểm tra tổng thể: Kiểm tra kỹ lưỡng toàn bộ hệ thống trước khi đưa xe vào sử dụng.
Lưu ý: Nên thực hiện lắp đặt tại các trung tâm bảo dưỡng uy tín để đảm bảo an toàn và hiệu quả.
So sánh phụ tùng chính hãng và OEM, Aftermarket
Phụ tùng chính hãng
- Ưu điểm: Độ khớp và chất lượng cao, thiết kế đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất, bảo hành dài hạn.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với các loại khác.
Phụ tùng OEM (Original Equipment Manufacturer)
- Ưu điểm: Sản xuất bởi đối tác của hãng xe, đảm bảo chất lượng tương đương chính hãng, giá cả phải chăng hơn.
- Nhược điểm: Không được dán nhãn chính hãng, đôi khi khó phân biệt với hàng kém chất lượng.
Phụ tùng Aftermarket
- Ưu điểm: Giá rẻ hơn, nhiều lựa chọn.
- Nhược điểm: Chất lượng không đồng đều, có nguy cơ ảnh hưởng đến hiệu suất và an toàn nếu mua nhầm hàng kém chất lượng.
Kết luận: Với các dòng xe Mercedes-Benz cao cấp, việc sử dụng phụ tùng chính hãng hoặc OEM chất lượng cao luôn là lựa chọn tốt nhất để đảm bảo độ bền và hiệu suất vận hành tối ưu.
Liên hệ ngay với Phụ Tùng Đức Anh qua Zalo/Hotline: 0989917746 để được tư vấn chi tiết và đặt mua Rotuyn lái trong A2303380015 chính hãng với mức giá ưu đãi nhất!





